程序代写代做代考 AI 总体需求

总体需求
:做一个基于规则的越南语名词短语识别软件
本人提供的资源:
越南语名词短语规则库(其中规则库中的规则大致分为: 全局规则、局部规则[footnoteRef:1]和知识库规则[footnoteRef:2]);知识库(或者叫机器词典)及相关的词性分类表[footnoteRef:3](需要说明的是这里的词性分类表和所提供的经过词性标记的语料的词性分类是有出入的,这个词性分类表只适用于知识库规则,因为对真实文本的词性标记不可能做到那么细) 和语义树[footnoteRef:4](这个语义树主要就是用来看知识库对搭配限制的,其实可以不用留意太多,有个概念就好);经过词性标记的语料和词性分类表;词性标记软件等. [1: 所谓全局规则一般是指用非终结符表示的规则,抽象化程度高,往往代表某个词类(N,A,V)或某个词组(NP,AP,MP);所谓局部规则是指一些具体化的规则,比如说越南语名词短语的右边界最常见的几个词:NÀY,Ấy等,就可以制定一些诸如:np->np+này ,np->np!+này,np->mp+np+ấy] [2: 知识库规则是用于对词语的搭配进行限制的.] [3: 见附录1] [4: 见附录2]

规则的形式化表示:上下文无关语法(GFG) ,具体例子见下表:
np->np ! np

np->np ! c np

知识库的基本形式如下(若需要更改形式您可以给我说明具体要求,我按照相关的要求构建知识库):ps:1-7指该单词的不同解释
1. người[footnoteRef:5] (N)[footnoteRef:6] động vật tiến hoá nhất, có khả năng nói, tư duy, sáng tạo và sử dụng công cụ trong quá trình lao động xã hội[footnoteRef:7] [5: 单词] [6: 括号内为词性] [7: 单词的解释]

· Morphological | +-WordType –>  simple word这一部分为该单词的形态、句法和语义特征

· Syntactic | +-Category –>  N | +-Subcategory –>  Na | +-Before –> Nc: con
· Semantic | +-Logical constraint | | | +-CategorialMeaning –>  Concept | +-Semantic constraint | +-Def–> động vật tiến hoá nhất, có khả năng nói, tư duy, sáng tạo và sử dụng công cụ trong quá trình lao động xã hội +-Exa–> xã hội loài người ~ mặt người dạ thú
2. người (N) cơ thể, thân thể con người nói chung
· Morphological | +-WordType –>  simple word
· Syntactic | +-Category –>  N | +-Subcategory –>  Na | +-Before –> Nc: con
· Semantic | +-Logical constraint | | | +-CategorialMeaning –>  Concept | +-Semantic constraint | +-Def–> cơ thể, thân thể con người nói chung +-Exa–> người cao lớn, vạm vỡ ~ lách người qua khe đá ~ thấy trong người khoẻ ra
3. người (N) con người trưởng thành có đầy đủ tư cách
· Morphological | +-WordType –>  simple word
· Syntactic | +-Category –>  N | +-Subcategory –>  Na | +-Before –> Nc: con
· Semantic | +-Logical constraint | | | +-CategorialMeaning –>  Concept | +-Semantic constraint | +-Def–> con người trưởng thành có đầy đủ tư cách +-Exa–> con cái đã nên người
4. người (N) người khác, người xa lạ, trong quan hệ đối lập với ta, với mình
· Morphological | +-WordType –>  simple word
· Syntactic | +-Category –>  N | +-Subcategory –>  Na | +-Before –> Nc: con
· Semantic | +-Logical constraint | | | +-CategorialMeaning –>  Concept | +-Semantic constraint | +-Def–> người khác, người xa lạ, trong quan hệ đối lập với ta, với mình +-Exa–> bơ vơ nơi xứ người ~ làm dâu nhà người ~ của người phúc ta (tng)
5. người (N) từ dùng để chỉ từng cá thể người thuộc một loại, một tầng lớp nào đó
· Morphological | +-WordType –>  simple word
· Syntactic | +-Category –>  N | +-Subcategory –>  Nc
· Semantic | +-Logical constraint | | | +-CategorialMeaning –>  UnitOfObject | +-Semantic constraint | +-Def–> từ dùng để chỉ từng cá thể người thuộc một loại, một tầng lớp nào đó +-Exa–> người lính ~ người thiếu nữ ~ người lao động
6. người (N) [viết hoa] từ dùng để chỉ người ở ngôi thứ ba với ý coi trọng đặc biệt
· Morphological | +-WordType –>  simple word
· Syntactic | +-Category –>  N | +-Subcategory –>  Np
· Semantic | +-Logical constraint | | | +-CategorialMeaning –>  Person | +-Semantic constraint | +-Def–> [viết hoa] từ dùng để chỉ người ở ngôi thứ ba với ý coi trọng đặc biệt +-Exa–> Hồ Chủ tịch và sự nghiệp của Người ~ làm theo lời Người dạy
7. người (N) từ dùng để gọi người đối thoại với ý thân mật, hoặc khinh thường
· Morphological | +-WordType –>  simple word
· Syntactic | +-Category –>  N | +-Subcategory –>  Nt
· Semantic | +-Logical constraint | | | +-CategorialMeaning –>  Person | +-Semantic constraint | +-Def–> từ dùng để gọi người đối thoại với ý thân mật, hoặc khinh thường +-Exa–> các người lui ra ~ “Người ơi người ở đừng về (…)” (Cdao)
基本思路:
通过规则的匹配来识别名词短语,同时通过知识库的特征来对规则的适用性进行限制.
举个例子: 对名词短语[một/M người/Nc lính/N trẻ/A]进行识别
首先匹配规则NP->MP+NP

M NP+AP

Nc+N A

Một người lính trẻ
在适配规则后调用知识库,检查词与词之间有没有特征上的冲突,如果没有冲突则识别出该名词短语,并进行标记,如加上[]等,如果存在冲突,则认为这两个词不能搭配,并认为这两个词位于名词短语的边界,在它们之间划定名词短语的右边界.[footnoteRef:8]同时在规则匹配的最左侧划定名词短语的左边界. [8: 在本例中,可以看到知识库(或机器词典)中的单词người和lính在逻辑限制条件(Logical constraint)下的范畴意义项(CategorialMeaning)上的特征值都为person,就说明这两个词是可以搭配的,如果把lính换成mèo,则不能搭配,因为mèo的范畴意义项(CategorialMeaning)上的特征值都为Mammal.此时就认为người 和mèo之间就是每次短语的右边界.这时名词短语就为[một người],同理可以看到lính和trẻ在知识库中的范畴意义项(CategorialMeaning)都有person的值,所以lính和trẻ是可以搭配的.同时在本例中还利用了知识库规则(知识库规则一般只用于限制搭配条件),即范畴意义项(CategorialMeaning)的特征值为definite的只能和Nt(countable noun)搭配.]

1. một (M) số [ghi bằng 1] đầu tiên trong dãy số tự nhiên
· Morphological | +-WordType –>  simple word
· Syntactic | +-Category –>  M | +-Subcategory –>  Mc
· Semantic | +-Logical constraint | | | +-CategorialMeaning –>  Definite | +-Semantic constraint | +-Def–> số [ghi bằng 1] đầu tiên trong dãy số tự nhiên +-Exa–> đếm từ một đến mười ~ nhà ở tầng một ~ chỉ có một người
2. một (M) tháng mười một âm lịch [nói tắt]
· Morphological | +-WordType –>  simple word
· Syntactic | +-Category –>  M | +-Subcategory –>  Mc
· Semantic | +-Logical constraint | | | +-CategorialMeaning –>  Definite | +-Semantic constraint | +-Def–> tháng mười một âm lịch [nói tắt] +-Exa–> một, chạp, giêng, hai
3. một (M) từ biểu thị tính chất lần lượt của từng đơn vị giống nhau nối tiếp nhau
· Morphological | +-WordType –>  simple word
· Syntactic | +-Category –>  M | +-Subcategory –>  Mc
· Semantic | +-Logical constraint | | | +-CategorialMeaning –>  Definite | +-Semantic constraint | +-Def–> từ biểu thị tính chất lần lượt của từng đơn vị giống nhau nối tiếp nhau +-Exa–> đọc tên từng người một ~ nói gằn từng tiếng một ~ ăn dè từng tí một
4. một (M) từ biểu thị tính chất toàn khối không thể chia cắt, hoặc tính chất thống nhất, nhất trí như một khối
· Morphological | +-WordType –>  simple word
· Syntactic | +-Category –>  M | +-Subcategory –>  Mc
· Semantic | +-Logical constraint | | | +-CategorialMeaning –>  Definite | +-Semantic constraint | +-Def–> từ biểu thị tính chất toàn khối không thể chia cắt, hoặc tính chất thống nhất, nhất trí như một khối +-Exa–> trước sau như một ~ Bắc Nam sum họp một nhà
5. một (A) độc nhất [chứ không phải là có nhiều]
· Morphological | +-WordType –>  simple word
· Syntactic | +-Category –>  A | +-Subcategory –>  Ap
· Semantic | +-Logical constraint | | | +-CategorialMeaning –>  Quality | +-Semantic constraint | +-Def–> độc nhất [chứ không phải là có nhiều] +-Exa–> con một
6. một (A) chỉ dùng cho một người; phân biệt với đôi
· Morphological | +-WordType –>  simple word
· Syntactic | +-Category –>  A | +-Subcategory –>  Ap
· Semantic | +-Logical constraint | | | +-CategorialMeaning –>  Quality | | | +-Synonym –>  đơn | +-Semantic constraint | +-Def–> chỉ dùng cho một người; phân biệt với đôi +-Exa–> giường một ~ màn một
1. lính (N) người trong quân đội nói chung
· Morphological | +-WordType –>  simple word
· Syntactic | +-Category –>  N | +-Subcategory –>  Nt
· Semantic | +-Logical constraint | | | +-CategorialMeaning –>  Person | +-Semantic constraint | +-Def–> người trong quân đội nói chung +-Exa–> đi lính ~ cuộc đời người lính ~ một nhà thơ mặc áo lính
2. lính (N) người trong quân đội ở cấp thấp nhất, không phải là cấp chỉ huy
· Morphological | +-WordType –>  simple word
· Syntactic | +-Category –>  N | +-Subcategory –>  Nt
· Semantic | +-Logical constraint | | | +-CategorialMeaning –>  Person | +-Semantic constraint | +-Def–> người trong quân đội ở cấp thấp nhất, không phải là cấp chỉ huy +-Exa–> lính trơn ~ làm chân lính quèn ~ lính cảnh sát
3. lính (N) loại quân
· Morphological | +-WordType –>  simple word
· Syntactic | +-Category –>  N | +-Subcategory –>  Nt
· Semantic | +-Logical constraint | | | +-CategorialMeaning –>  Person | +-Semantic constraint | +-Def–> loại quân +-Exa–> lính chủ lực ~ lính xe tăng ~ lính thuỷ
1. mèo (N) thú nhỏ thuộc nhóm ăn thịt, leo trèo rất giỏi, nuôi trong nhà để bắt chuột hoặc để làm cảnh
· Morphological | +-WordType –>  simple word
· Syntactic | +-Category –>  N | +-Subcategory –>  Nt | +-Before –> Nc: bầy, chú, con, đàn, lũ
· Semantic | +-Logical constraint | | | +-CategorialMeaning –>  Mammal | +-Semantic constraint | +-Def–> thú nhỏ thuộc nhóm ăn thịt, leo trèo rất giỏi, nuôi trong nhà để bắt chuột hoặc để làm cảnh +-Exa–> mèo mướp ~ mỡ để miệng mèo (tng)
1. trẻ (A) ở vào thời kì còn ít tuổi, cơ thể đang phát triển mạnh, đang sung sức
· Morphological | +-WordType –>  simple word
· Syntactic | +-Category –>  A | +-Subcategory –>  Ap
· Semantic | +-Logical constraint | | | +-CategorialMeaning –>  Quality | +-Semantic constraint | +-Def–> ở vào thời kì còn ít tuổi, cơ thể đang phát triển mạnh, đang sung sức +-Exa–> thời trẻ ~ anh bạn trẻ ~ tuổi đời còn rất trẻ ~ trẻ cậy cha, già cậy con (tng)
2. trẻ (A) có vẻ ngoài trông có vẻ như ít tuổi hơn so với những người cùng độ tuổi hoặc so với những người khác
· Morphological | +-WordType –>  simple word
· Syntactic | +-Category –>  A | +-Subcategory –>  Ap | +-Before –> R: rất, khá | +-After –> R: quá
· Semantic | +-Logical constraint | | | +-CategorialMeaning –>  Quality | | | +-Antonym –>  già | +-Semantic constraint | +-Def–> có vẻ ngoài trông có vẻ như ít tuổi hơn so với những người cùng độ tuổi hoặc so với những người khác +-Exa–> nhỏ người nên trẻ lâu ~ dạo này trông trẻ ra
3. trẻ (A) còn mới, có thời gian tồn tại hoặc hoạt động chưa lâu như những cái, những người cùng loại
· Morphological | +-WordType –>  simple word
· Syntactic | +-Category –>  A | +-Subcategory –>  Ap
· Semantic | +-Logical constraint | | | +-CategorialMeaning –>  Quality | +-Semantic constraint | +-Def–> còn mới, có thời gian tồn tại hoặc hoạt động chưa lâu như những cái, những người cùng loại +-Exa–> một ngành công nghiệp trẻ ~ cây bút trẻ ~ còn trẻ tuổi nghề
4. trẻ (N) đứa bé, đứa nhỏ [nói khái quát]
· Morphological | +-WordType –>  simple word
· Syntactic | +-Category –>  N | +-Subcategory –>  Nt
· Semantic | +-Logical constraint | | | +-CategorialMeaning –>  Person | +-Semantic constraint | +-Def–> đứa bé, đứa nhỏ [nói khái quát] +-Exa–> trẻ sơ sinh ~ người trông trẻ ~ thỏ thẻ như trẻ lên ba (tng)

附件一:
POS
Stt
idPOS
enPOS

1
N
noun

2
V
verb

3
A
adjective

4
P
pronoun

5
M
numeral

6
D
determiner

7
R
adverb

8
E
preposition

9
C
conjunction

10
I
auxiliary word

11
O
emotivity word

12
Z
component stem

13
X
undetermined

SubPOS
Stt
idPOS
idSubPOS
enPOS

1
N
Np
proper noun

2
N
Nt
countable noun

3
N
Ng
collective Noun

4
N
Na
abstract noun

5
N
Nc
classifier noun

6
N
Nl
locative noun

7
N
Nu
unit noun

8
V
Vi
intransitive verb

9
V
Vt
transitive verb

10
V
Vs
state verb

11
V
Vm
modal verb

12
A
Ap
property adjective

13
A
Ar
relative adjective

14
A
Ao
onomatopoetic adjective

15
A
Ai
pictographic adjective

16
P
Pp
personal pronoun

17
P
Pd
demonstrative pronoun

18
P
Pq
quality pronoun

19
P
Pi
interrogative pronoun

20
M
Mc
cardinal numeral

21
M
Mo
ordinal numeral

22
D
D
determiner

23
R
R
adverb

24
E
E
preposition

25
C
C
conjunction

26
I
I
auxiliary word

27
O
O
emotivity word

28
Z
Z
component stem

29
X
X
undetermined

附件二
Cây ngữ nghĩa (Semantic Tree) trong VCL
a.CONCRETETHING – VẬT THỂ
   a1.LivingThing – Vật hữu sinh
      a1a.People – Con người
          a1a01.Person – Người : ông, bà, cha, mẹ, giáo viên, học sinh, công nhân, binh lính
          a1a02.Organization – Tổ chức : nhà trường, chi đoàn, chi uỷ, bộ ngoại giao
          a1a03.SupernaturalBeing – Nhân vật siêu nhiên : phù thuỷ, thần linh, Ngọc Hoàng
      a1b.Animal – Động vật
          a1b01.Vertebrate – Động vật có xương sống
               a1b01a.Warm Blood – Động vật máu nóng
                    a1b01a1.Mammal – Thú (ĐV có vú) : chó, sư tử, hổ, báo
                    a1b01a2.Bird – Chim : gà, vịt, cò, vạc, đại bàng, diều hâu
               a1b01b.Cold Blood – Động vật máu lạnh
                    a1b01b1.Fish – Cá : chim, thu, nhụ, đé
                    a1b01b2.Amphibian – Lưỡng cư : ếch, nhái, ễnh ương
                    a1b01b3.Reptile – Bò sát : rắn, rết, thằn lằn, cá sấu
          a1b02.Invertebrate – Động vật không xương sống
               a1b02a.Worm – Sâu : sâu que, giun, sán
               a1b02b.Insect – Côn trùng : kiến, ong, ve, bọ xít
               a1b02c.Shellfish – Động vật có vỏ : tôm, cua, ghẹ
               a1b02d.OtherSeaCreature – Sinh vật biển : bào ngư, sao biển
      a1c.FictionalAnimal – Động vật hư cấu
          List: rồng, thuồng luồng, ma cà rồng, ma gà
      a1d.Microorganism – Vi sinh vật
          List: vi rút, vi khuẩn, vi trùng
      a1e.Plant -Thực vật
          a1e01.Tree – Cây cối : lim, gụ, táu, phi lao, bạch đàn
          a1e02.Bush – Cây bụi : duối, cúc tần, sim
          a1e03.Vine – Cây thân leo : tơ hồng, tầm xuân
          a1e04.Herb – Cây thân cỏ : cỏ tranh, lau, cói
          a1e05.Low Plant – Thực vật bậc thấp : tảo, nấm
          a1e06.Hight Plant – Thực vật bậc cao : dương xỉ, rong, rêu
   a2.Non-livingThing – Vật vô sinh
      a2a.Food – Thức ăn
          a2a01.Grain – Hạt : đậu, ngô, lạc, vừng, (hạt) điều
          a2a02.Vegetable – Rau củ : cải, rau muống, mùng tơi, bầu, bí, khoai tây
          12a03.Food – Lương thực : lúa, ngô, khoai, sắn, kê, vừng, đại mạch
          a2a04.FoodStuff – Thực phẩm : thịt, lòng, ba chỉ, thăn, mỡ phần, trứng, cá, sữa, bơ
          a2a05.Fruit – Quả : cam, quýt, mít, bưởi, dừa, lê
          a2a06.Beverage – Đồ uống : bia, rượu, sinh tố, nước ngọt
          a2a07.Seasoning – Gia vị : mắm, muối, tiêu, ớt, mù tạt, rau thơm
          a2a08.Dish – Món ăn : bánh kẹo, cơm, cháo, bún, phở, súp, bánh cuốn, lẩu, canh
      a2b.Artifact – Vật dụng
          a2b01.Furniture – Đồ dùng : bàn, ghế, giường, nồi, dao, kéo, bút, vở, đồng hồ
          a2b02.Tool – Công cụ : cày, bừa, cuốc, xẻng, cưa, đục, búa, kìm, khoan, quang gánh
          a2b03.Garment – Trang phục : quần, áo, giày, dép
          a2b04.Ornament – Trang sức :  nhẫn, vòng, lắc, hoa tai
          a2b05.Cosmetic – Mĩ phẩm : son, phấn, dầu gội, kem
          a2b06.Drug –  Thuốc men : kí ninh, morphine, vitamin, cao hổ cốt, sâm, cam thảo
          a2b07.Plaything – Đồ chơi : búp bê, bóng bay, cầu tụt, bập bênh
          a2b08.Vehicle – PT giao thông, vận tải : ô tô, xe máy, xe đạp, máy bay, tàu thuỷ
          a2b09.Equipment – Thiết bị : acquy, công tơ, băng chuyền, rơ moóc 
          a2b10.Accessory – Phụ kiện : van, vòi nước, ốc, đai, săm, lốp, xích, líp
          a2b11.Machine – Máy móc : máy nổ, máy bơm, máy kéo, máy xay, máy biến thế
          a2b12.Instrument – Nhạc cụ : đàn, sáo, trống, kèn, nhị, phèng la
          a2b13.Container – Đồ chứa : thùng, téc, bồn, bể
          a2b14.Creation – Vật sáng tạo : tranh ảnh, tượng, tác phẩm, vở kịch, bộ phim
          a2b15.Building – Công trình xây dựng : nhà cửa, đình chùa, cầu cống, thành quách
          a2b16.Construction – Cấu kiện trong xây dựng : bê tông, xà, thanh rầm, vì, kèo
          a2b17.Weapon – Vũ khí : tàu ngầm, xe tăng, đại bác, súng, đạn, bom
          a2b18.OtherThings – Các vật khác : giàn, hàng rào, thanh, que, nan
      a2c.Part – Bộ phận
          a2c01.BodyPart – Bộ phận cơ thể người và động vật
               a2c01a.Person Part – Bộ phận cơ thể người : tóc, lông mày, tá tràng, râu ria
               a2c01b.Animal Part – Bộ phận cơ thể động vật : đuôi, gạc, lòng, mề, vây, vi
          a2c02.Plant Part – Bộ phận của thực vật : hoa, lá, nụ, cành, nhánh, chồi, mầm
          a2c03.Artifact Part – Bộ phận của đồ vật : cán, đế, nắp, đít, miệng, gọng, càng
      a2d.Substance – Chất
          a2d01.Material – Nguyên liệu : lụa, gấm, nhung, kaki, giấy, mực, xi măng, hắc in
          a2d02.Solid – Chất rắn : đá, sắt, cát, kim cương, hồng ngọc, than
          a2d03.Earth – Đất : đất, bùn, mùn
          a2d04.Liquid – Chất lỏng : nước, xăng, rượu, bia, cồn, máu, mủ
          a2d05.Gas – Chất khí : ga, khí hydro, oxy
          a2d06.Addiction – Chất gây nghiện : heroin, hồng phiến, thuốc phiện, thuốc lá, rượu
          a2d07.Poisonous – Chất độc : thạch tín 
          a2d08.Excrete – Chất thải : phân, rác
      a2e.Natural Object – Tự nhiên
          a2e01.Land – Đất : ruộng, vườn, đồi, núi, cao nguyên, sa mạc, đảo, quần đảo
          a2e02.BodyOfWater – Vùng có nước : sông, hồ, đầm, vũng, vịnh
          a2e03.HeavenlyBodies – Vũ trụ : sao, hành tinh, Mộc Tinh, Đại Hùng
   a3.Location – Địa điểm
      a3a.PlaceName – Địa danh : Hà Nội, Quảng trường Ba Đình, Châu Âu, Đông Phi
      a3b.Region – Vùng miền : cao nguyên, bình nguyên, trung du, lục địa
      a3c.FictionalPlace – Nơi tưởng tượng : thiên đàng, địa ngục, miền đất hứa, âm phủ
 
b.ABSTRACTION – TRỪU TƯỢNG
   b1.State – Trạng thái
      b1a.Feeling – Cảm giác : đói, no, nhức, buốt, cay, xót, rát
      b1b.Physiological – Sinh lí : thức, ngủ, mơ, mộng, ốm, đau
      b1c.Change – Biến hoá : hoá, biến, bay hơi, (băng) tan, héo, úa, khô, quăn, teo, tóp
      b1d.Contact – Tiếp xúc : gần (quần chúng), xa (dân), xa lánh, thân thiện, gần gũi
      b1e.Existence – Tồn tại : còn (tiền), ra đời (tổ chức), sống, ở, hấp hối, dính, bám
      b1f.Devour – Tiêu biến : chết, hi sinh, thiệt mạng, tuyệt diệt, tuyệt chủng
      b1g.Consumption – Tiêu huỷ : long, gãy, đổ, sập, sụp, cháy, rụi, tàn, lụi
      b1h.Motion – Vận động: (xe) lao (xuống vực), (trăng) nhô (lên cao), chảy
      b1i.Staying – Ngừng nghỉ : nằm, nghỉ ngơi, dừng, đỗ, ngừng, dứt, tạnh, ngớt, thôi
      b1j.Perception – Nhận thức : lơ mơ, mang máng, bập bõm, cảm giác, tưởng
      b1k.Possession – Sở hữu : có (tiền), còn (tiền)
      b1l.Depend – phụ thuộc : ăn theo, nương nhờ, phụ thuộc, bị,  phải, được
      b1m.Surrender – khuất phục : chịu, chấp nhận, đành
      b1n.Receive – Tiếp nhận : được, bắt (vải bắt màu),
      b1o.Enjoy – Hưởng thụ : hưởng, hưởng thụ, hưởng lạc, vui chơi
      b1p.Psychology – Tâm lí : thẹn, ngượng, xấu hổ, e ấp, run sợ, đau (lòng)
      b1q.Stimulation – Khuyến khích : vẫy gọi, gọi mời
      b1r.Experience – Trải nghiệm : sành, trải đời, từng trải
      b1s.Emotion – Cảm súc : tức giận, sợ sệt, tin tưởng, hoài nghi, thông cảm, yêu thích
      b1t.Desire – Mong muốn : mong, mong ước, mong ngóng, nguyện ước, ước muốn
   b2.Action – Hành động
      b2a.Abandon – Từ bỏ : bỏ rơi, từ bỏ, chối bỏ, ruồng bỏ, bỏ rơi
      b2b.Care – Chăm sóc : săn sóc, nuôi dưỡng, bảo dưỡng, bảo hành
      b2c.Act – Tác động : xô, đẩy, ẩy, thúc, lôi, kéo, bật, tắt
      b2d.Cognitive Act – Nhận thức : học, hiểu, nghe lời, am hiểu, am tường, quyết định
      b2e.Emotional Act – Xúc cảm : hôn, yêu đương, ôm ấp, ấp ủ, mong ngóng
      b2f.Communicate – Giao tiếp : nói chuyện, trò chuyện, gặp gỡ, thảo luận, bàn bạc
      b2g.Contact – Tiếp xúc : sờ, nắn, nếm, liếm
      b2h.Move – Di chuyển : đi (ra), chạy (vào), bay, bò, nhảy, lăn
      b2i.Keep – Ngăn giữ : ách (ai lại), tóm, bắt, đình chỉ, giam cầm
      b2j.Create – Tạo tác : đẽo, gọt, vót, vẽ, viết, sáng tác, xây dựng, lắp ghép, thiết đặt
      b2k.Change – Biến đổi : cắt, băm, xé, nấu, luộc
      b2l.PresentAndReceive – Trao nhận : cho, tặng, gửi, ban, phát, phân phát                         
      b2m.Order – Gây khiến : sai, bảo, khiến, bắt, khuyên, nhờ, giúp, hướng dẫn
      b2n.Consume – Tiêu huỷ : phá (cầu), đốt (nhà), huỷ hoại, tiêu diệt, thanh trừng
      b2o.Oppose – Đối kháng : chiến đấu, thi đấu, đấu tranh, đấu đá, chống chọi
      b2p.Provoke – Khiêu khích : chọc giận, chọc tức, trêu ngươi, trêu tức
      b2q.Appropriate – Chiếm đoạt : cướp, giật, ăn cắp, ăn cướp, chiếm đoạt, xâm lược
      b2r.Negative – Phủ định : chối, bác bỏ, bài trừ, phủ nhận, phủ định
      b2s.Depend – Chi phối : a dua, hùa, áp đặt
      b2t.Collect – Tập hợp : cóp nhặt, gom góp, góp nhặt, góp nhóp
      b2u.PsychologicalReflection – Phản ứng tâm lí : chữa thẹn, cười trừ, cười trừ, cười ruồi, cười khẩy, cười xoà, cười mũi, nũng nịu, khóc nhè
      b2v.Conclude – Kết luận : kết án, kết tội, kết luận, khép, thống nhất
      b2w.Recover – Phục hồi : minh oan, giải oan, tẩy oan, hồi sức, hồi phục
      b2x.Respond – Phản hồi : đáp, hồi đáp, hồi âm,
      b2y.Punish – Trừng phạt : trừng phạt, trừng trị, nghiêm trị, đánh đòn, tống cổ, truy tố
      b2z.Advise – Khuyên bảo : khuyên, khuyên răn, khuyên bảo
   b3.Activity – Hoạt động
      b3a.PhysicalActivity – Hoạt động của cơ thể : thở, ngồi, đứng, nhìn, ngửi, nghe, bài tiết, đái, ỉa
      b3b.PhysiologicalAction – Sinh lí : giao hợp, giao cấu, đẻ, ấp, nhảy ổ
      b3c.Exchange – Trao đổi : mua bán, sang nhượng, bàn giao, hợp đồng, hứa hẹn
      b3d.Receive – Tiếp nhận : hưởng, hưởng lạc, hưởng thụ, kế thừa, ăn, uống, đoc (thông tin), thắng lợi
      b3e.Change – Biến đổi : (máy) chạy, (máy) nổ, (máy) phát (điện)
      b3f.Contact – Tiếp xúc : va, đập, đụng, quệt …
      b3g.Communication – Giao tiếp : liên lạc, đàm thoại, thông báo
      b3h.Emotion – Cảm xúc : tức giận, sợ sệt, tin tưởng, hoài nghi, thông cảm, yêu thích
      b3i.Thinking – Tư duy : suy nghĩ, nhận xét, suy xét, phán đoán
      23j.Motion – Chuyển động : lung lay, lung linh, chấp chới, dập dờn
      23k.PhysicalAction – Tự nhiên : giao thoa, thuỷ phân, ăn mòn
      23l.SocialActivity – Xã hội : tuyên truyền, giáo dục, phát thanh, tổ chức, lãnh đạo
      23m.Motion – Vận động : co, rụt, gập, duỗi, chảy
      23n.Affect – Ảnh hưởng : giúp (tiến bộ), khiến (tỉnh giấc)
   b4.Phenomenon – Hiện tượng
      b4a.Event – Sự kiện : cách mạng, khởi nghĩa, chiến tranh
      b4b.PhysiologicalPhenomenon – Sinh lí : tình dục, dậy thì, phát dục, động đực
      b4c.DiseasePhenomenon – Bệnh lí : cảm, lao, lậu, ung thư, sẩy thai, băng huyết
      b4d.NaturalPhenomenon – Tự nhiên : mưa gió, lũ lụt, bão bùng, hạn hán, hải lưu
      b4e.SocialPhenomenon – Xã hội : trào lưu, khuynh hướng, chế độ, thực dân
      b4f.Cognition – Sự nhận thức : suy nghĩ, nhận xét, suy xét, phán đoán
   b5.AbstractThing – Sự việc trừu tượng
      b5a.Life – Sự sống : sống, sự sống, đời sống, cuộc sống, cây mầm, giống, con giống
      b5b.ResultOfAction – Kết quả của hoạt động : thành quả, thắng lợi, sản phẩm
      b5c.SocialAbstractThing – Xã hội : dân số, dân sinh, hộ khẩu, đơn từ, thư từ
      b5d.CulturalAbstractThing – Văn hoá : lễ hội, đình đám, ma chay, cưới xin
      b5e.Concept – Khái niệm : khoa học, công nghệ, toán học, kinh tế, chính trị
      b5f.Sound – Âm thanh : ầm ầm, ì ầm, đùng đoàng, cọt kẹt, leng keng
      b5g.Colour – Màu sắc : xanh, đỏ, tím, vàng
      b5h.Smell – Mùi : thơm, hăng, khai, thối, tanh
      b5i.Taste – Vị : ngọt, bùi, chua, cay, mặn, chát
      b5j.SportAndRecreation – Thể thao và giải trí : bóng đá, cờ vua, điền kinh
      b5k.LogicalPlace – Phương hướng : trên, dưới, trong, đông, tây, thượng nguồn
   b6.Relation – Quan hệ
      b6a.Space – Không gian : (nhà) gần (trường), sát, liền, kề, bên, cạnh
      b6b.Time – Thời gian 
          b6b01.Point Of Time – Thời điểm : khoảnh khắc, thời điểm, lúc, hồi
          b6b02.Period – Thời kì, giai đoạn : trước đây, hiện nay, bây giờ, quá khứ, xưa
      b6c.SetOrGroup – Tập hợp hoặc nhóm : lẻ loi, cô đơn, cô quạnh, đông đúc
      b6d.Comparison – So sánh : tương đương, hơn, kém
      b6e.Identical – Đồng nhất : là (giáo viên), làm (công nhân)
      b6f.Negative – Phủ định : không, chưa, chẳng
   b7.Attribute – Thuộc tính
      b7a.Quality – Phẩm chất : bền, dai, bở, tốt, xấu, trung bình, tuyệt, thông minh
      b7b.Quantity – Số lượng : nhiều, ít, ngắn, dài, vô khối, vô số, to, nhỏ, dày, mỏng
      b7c.Size – Kích thước : to, nhỏ, béo, gầy, dày, mỏng, cao, thấp
      b7d.Shape – Hình dạng : tròn, méo, nhọn, tù, cong, thẳng, vênh, xiên, lệch
      b7e.Characteristic – Đặc tính : chua, cay, ngọt, mặn, chát, thơm, thối, nóng, lạnh
      b7f.SortOrType – Loại hoặc kiểu : cũ, mới, hiện đại, mô đen
      b7g.Condition – Điều kiện : thuận lợi, bất lợi, khách quan, chủ quan
      b7h.Appearance – Xuất hiện : ló, mọc, lộ, hiện, phơi bày, phanh phui
      b7i.Hidden – Ẩn : lấp, ẩn, lặn, kín, tối mò
   b8.Value – Giá trị
      b8a.Definite  – Xác định : một, hai, tư, các
      b8b.Indefinite – Không xác định : những, dăm ba, một vài, trăm nghìn
   b9.Unit – Đơn vị
      b9a.UnitOfObject – Đơn vị chỉ loại sự vật : con, cây, cục, cái
      b9b.UnitOfCollection – Đơn vị tập hợp : toán, bầy, lũ, mớ, khóm, bụi
      b9c.UnitOfMetrical – Đơn vị đo lường : tấn, tạ, yến, cân, kg, cm, ha
      b9d.UnitOfTime – Đơn vị thời gian : giờ, phút, giây, ngày, tháng, quý, năm
      b9e.UnitOfCurrency – Đơn vị tiền tệ : hào, đồng, đô la, bảng, bạt, yên
      b9f.UnitOfFrequency – Đơn vị chỉ tần suất : lần, lượt, bận
      b9g.UnitOfAction – Đơn vị của hành động : cú, keo